I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
a. Đọc số thập phân 35,2051: ……………………………………………………......
b. Viết các số:
- 3 chục, 6 đơn vị, 3 phần trăm, 4 phần nghìn: ………………………………………….
- Sáu đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn:………………………………………………..
Câu 2 (1 điểm)
a. Chữ số 2 trong số thập phân 137,029 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
b. Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,16 B. 1,6 C. 1,06 D. 1,006
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6m12cm = …..… m c. 1900m2 = ……….. km2
b. 1,23tạ = ...... tạ ........kg d. 1ha 4dam2 = ……………. ha
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 4 (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32,65 + 25,7 8 14231 - 4798 2384 x 87 23030 : 98
Câu 5 (1 điểm)
a, Viết 3 giá trị của x biết:
12,5 < x < 12,52
|
b, Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
69,12; 68,589; 71,12; 68,9; 71,21
|
Câu 6 (1 điểm) Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài nửa mét. Tính chu vi và diện tích hình vuông.
Câu 7 (2 điểm) Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 60 người ăn trong 18 ngày. Nay có 30 người chuyển đến. Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
Câu 8 (1 điểm)
a, Tính bằng cách thuận tiện nhất
Chi tiết tại file đính kèm
1-toan-5-gki-22-23_1711202211.doc